Kanji Version 13
logo

  

  

到 đáo  →Tra cách viết của 到 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
tới nơi, arrival

đáo [Chinese font]   →Tra cách viết của 到 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
đáo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến nơi. ◎Như: “đáo gia” về đến nhà.
2. (Động) Đi. ◎Như: “đáo Bắc Kinh khứ” đi Bắc Kinh.
3. (Phó) Khắp đủ. ◎Như: “chu đáo” ổn thỏa mọi mặt.
4. (Danh) Họ “Đáo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến nơi.
② Khắp đủ, như chu đáo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tới, đến, đầy: Tàu đã tới ga; Kiên trì đến cùng; Cuộc họp đến bốn giờ rưỡi chiều thì kết thúc; Chưa đầy (đến) một tháng;
② Đi, đi vào: Đi Bắc Kinh; Đi vào quần chúng;
③ Được: Nói được làm được, nói sao làm vậy; Không mua được;
④ Đầy đủ, chu đáo: Chăm sóc rất chu đáo; Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho;
⑤【】đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu;
⑥【】đáo để [dào dê] a. Đến cùng: Tiến hành đến cùng; b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc: Xét đến cùng, nó vẫn còn trẻ con; c. (pht) Cuối cùng: Cuối cùng đã thành công; Qua hơn mười lần thí nghiệm, cuối cùng đã chế tạo được loại thuốc trừ sâu mới;
⑦ [Dào] (Họ) Đáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.
Từ ghép
áp đáo • bát đáo • bất đáo • cảm đáo • chu đáo • đáo bồn tiền • đáo đạt • đáo đạt • đáo đầu • đáo để • đáo lai • đáo lai • đáo thủ • đáo xứ • đáo xứ • đạt đáo • đắc đáo • đề đáo • lai đáo • lai đáo • thấu đáo • thu đáo • tống phật tống đáo tây thiên 西 • trảo đáo • tưởng bất đáo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典