Kanji Version 13
logo

  

  

棋 kỳ  →Tra cách viết của 棋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
môn cờ, chess piece

, kỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 棋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây — Gốc rễ sự việc — Một âm là Kì.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” .
Từ ghép
cầm kì thi hoạ • cầm kì thư hoạ • kì cục • vi kì




phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” .


phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí .
② Một âm là kí. Cỗi rễ.



kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cờ (chơi)
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí .
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ, con cờ: Đánh cờ; Cờ vây; Nước cờ (Cv. ); Thắng liền ba ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ — Con cờ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典