Kanji Version 13
logo

  

  

琴 cầm  →Tra cách viết của 琴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: キン、こと
Ý nghĩa:
đàn, harp

cầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 琴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đàn cầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như: “thất huyền cầm” đàn cầm bảy dây, “nguyệt cầm” đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi : “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như: “cương cầm” dương cầm (piano), “khẩu cầm” harmonica, “thủ phong cầm” accordéon.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử : “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” , (Vạn Chương thượng ) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây);
② Đàn, cầm: Dương cầm, pianô; Đàn ăccoóc, đàn xếp; Ácmônica; Vĩ cầm, viôlông; Hồ cầm, đàn nhị; Đàn nguyệt; Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.
Từ ghép
cầm ca • cầm đài • cầm đồng • cầm đường • cầm hạc • cầm kì thi hoạ • cầm kì thư hoạ • cầm kiếm • cầm phổ • cầm sắt • cầm tâm • cầm tâm kiếm đảm • cầm thư • cầm tôn • cầm tôn • cổ cầm • cương cầm • danh cầm • dương cầm • đàn cầm • đàn cầm • hồ cầm • nguyệt cầm • phong cầm • sắt cầm • tố cầm tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典