Kanji Version 13
logo

  

  

tiêm, xiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 暹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tiêm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch : “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” , (Vọng cửu Hoa San ) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái . § Tục đọc là “tiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái . Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).

xiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bóng mặt trời
2. (xem: xiêm la )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh mặt trời lên. ◇Vương An Thạch : “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” , (Vọng cửu Hoa San ) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.
2. (Danh) “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái . § Tục đọc là “tiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng mặt trời loe lên.
② Nước Xiêm La ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái . Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mặt trời) mọc, lóe lên;
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời chiếu tới — Tên nước. Xem Xiêm la .
Từ ghép
xiêm la • xiêm la



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典