Kanji Version 13
logo

  

  

網 võng  →Tra cách viết của 網 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: モウ、あみ
Ý nghĩa:
lưới, netting

võng [Chinese font]   →Tra cách viết của 網 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
võng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. vu khống, lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức : “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới). ◎Như: “thù võng” mạng nhện.
3. (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: “trần võng” lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, “văn võng” pháp luật, “thiên la địa võng” lưới trời khó thoát.
4. (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: “giao thông võng” hệ thống giao thông, “thông tấn võng” mạng lưới thông tin.
5. (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: “võng tinh đình” bắt chuồn chuồn (bằng lưới), “võng liễu nhất điều ngư” lưới được một con cá.
6. (Động) Tìm kiếm. ◇Hán Thư : “Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ” (Vương Mãng truyện ) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới, cái chài.
② Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng, như thù võng mạng nhện.
③ Cái để ràng buộc người và vật, như trần võng lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới, chài: Lưới bắt cá. (Ngr) Bủa vây để bắt: Lưới trời khó thoát, thiên la địa võng;
② Mạng: Mạng nhện; Mạng điện;
③ Hệ thống, mạng lưới, bộ máy: Hệ thống thông tin;
④ Đánh bắt bằng lưới: Đánh được một con cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá — Chỉ chung các loại lưới, hoặc vật giống như cái lưới.
Từ ghép
cấm võng • chính võng • điện não võng • điện não võng lạc • điện não võng lộ • la võng • mật võng • nhân đặc võng • nhân đặc võng đề cung thương • pháp võng • võng cầu • võng hiệt • võng mô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典