Kanji Version 13
logo

  

  

hiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 頁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hiệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
tờ giấy, trang giấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” .
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” đá nham thành mảng trong lòng đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Đầu.
② Một tờ giấy gọi là nhất hiệt .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang, tờ: Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu — Trang giấy — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
chủ hiệt • gia hiệt • thủ hiệt • võng hiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典