Kanji Version 13
logo

  

  

岩 nham  →Tra cách viết của 岩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ガン、いわ
Ý nghĩa:
đá lớn, boulder

nham [Chinese font]   →Tra cách viết của 岩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nham
giản thể

Từ điển phổ thông
1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “nham” . ◎Như: “nham đỗng” hang núi.
2. (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là “hỏa thành nham” , do gió thổi nước chảy mòn gọi là “thủy thành nham” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hoả thành nham , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thuỷ thành nham .Tục dùng như chữ nham .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vách núi: Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: Đá hoa cương, đá granit. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Nham .
Từ ghép
dung nham • huyền nham • huyền nham • nham đặng • nham thạch • nham tương • nham tương 漿 • phún xuất nham



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典