Kanji Version 13
logo

  

  

nham [Chinese font]   →Tra cách viết của 巖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nham
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. núi cao ngất
2. nơi hiểm yếu
3. hang núi
4. thạch đá, đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao ngất.
2. (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu : “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
3. (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: “nham ấp” ấp hiểm yếu.
4. (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: “nham tường” tường cao ngất. ◇Mạnh Tử : “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” , (Tận tâm thượng ) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao ngất trời gọi là nham.
② Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp .
③ Nham lang mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ .
④ Hang núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vách núi: Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc);
② Đá: Đá hoa cương, đá granit. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá núi — Sườn núi — Khó khăn hiểm trở.» Hẹn cùng ta Lũng tây nham ấy « ( Chinh phụ ).
Từ ghép
nham cư • nham dã • nham đặng • nham động • nham hiểm • nham huyệt • nham thạch • nham tuyền • nham tường • sàm nham • sàm nham



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典