Kanji Version 13
logo

  

  

廊 lang  →Tra cách viết của 廊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: ロウ
Ý nghĩa:
hành lang, corridor

lang [Chinese font]   →Tra cách viết của 廊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
lang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mái hiên, hành lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?
Từ điển Thiều Chửu
① Mái hiên, hành lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hành lang, mái hiên: Hành lang; Hành lang dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.
Từ ghép
hành lang • lang miếu • tẩu lang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典