Kanji Version 13
logo

  

  

khu [Chinese font]   →Tra cách viết của 軀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
khu
phồn thể

Từ điển phổ thông
thân thể, hình vóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi : “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” , (Kí cữu Dị Trai Trần công ) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân thể, hình vóc. Như vi khu cái thân nhỏ mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: Vóc người cao bảy thước; Hiến thân (hi sinh) vì nước; Tấm thân nhỏ mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thể xác.
Từ ghép
khu cán • quyên khu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典