Kanji Version 13
logo

  

  

vi, vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 爲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” .
Từ ghép
bách tuế vi kì • chuyển bại vi thắng • đình vi • hành vi • nhược vi • vi bằng • vi nạn • vi nhân • vi thuỷ • vô vi

vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
làm, gây nên
Từ điển Thiều Chửu
① Làm, như hành vi .
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ vì mình, hữu sở vị nhi vị có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm. Td: Hành vi — Là — Một âm khác là Vị. Xem Vị.



vị
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bởi vì
2. giúp cho
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “vi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Làm, như hành vi .
② Gây nên, làm nên.
③ Trị, như vi quốc trị nước.
④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi dầu nhiều có làm gì.
⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ vì mình, hữu sở vị nhi vị có vì cái gì mà làm, v.v.
⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhân vì — Giúp đỡ. Vì người khác mà làm — Bị. Được — Một âm là Vi. Xem Vi.
Từ ghép
nhân vị • thiên vị • tư vị • vị danh • vị kỉ • vị lợi • vị ngã • vị nghĩa • vị nhân sinh • vị tha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典