Kanji Version 13
logo

  

  

尺 xích  →Tra cách viết của 尺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: シャク
Ý nghĩa:
thước đo, shaku

xích [Chinese font]   →Tra cách viết của 尺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(nhạc) Xê (kí hiệu một nốt trong nhạc cổ Trung Quốc, tương đương nốt “rê” trong nhạc xon phe ngày nay). Xem [chê].
Từ ghép
chỉ xích • chỉ xích

xích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thước (10 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” thước da , “thiết xích” thước sắt. ◇Đỗ Phủ : “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” (Thu hứng ) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, mười tấc là một thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét);
② Thước: Thước tây, mét;
③ Cái thước: Cái thước sắt. Xem [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).
Từ ghép
biểu xích • chỉ xích • chỉ xích • chiếp xích • công xích • củ xích • phương xích • quan xích • quyển xích • vi xích • xích bố • xích địa • xích độc • xích hoạch • xích oách • xích thổ • xích thốn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典