Kanji Version 13
logo

  

  

trãi, trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 廌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
trãi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan” , “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” (1380-1442).
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài thú lạ thời cổ, tương tự loài dê nhưng chỉ có một sừng, được coi là đem lại điều lành — Tên người, tức Nguyễn Trãi, 1830-1442, hiệu Ức Trai, người xã Nhị khê huyện Thượng phúc tỉnh Hà đông, đậu Thái học sinh năm 1400, niên hiệu Thánh nguyên nguyên niên đời Hồ Quý Li. Ông theo phò Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển, tương đương với Thủ tướng ngày nay, được phong tới tước Hầu và được dùng họ vua ( tức Lê Trãi ). Vì cái án Thị Lộ, ông bị giết cả ba họ. Tác phẩm chữ Nôm có tập Gia huấn ca, chữ Hán có Ức Trai Di tập, Ức Trai văn tập, Quân trung từ mệnh tập và Dư địa chí.
Từ ghép
giải trãi

trĩ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: giải trĩ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan” , “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” (1380-1442).
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).
Từ ghép
giải trĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典