Kanji Version 13
logo

  

  

林 lâm  →Tra cách viết của 林 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: リン、はやし
Ý nghĩa:
rừng, woods

lâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 林 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rừng cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rừng. ◎Như: “trúc lâm” rừng tre, “san lâm” núi rừng, “phòng phong lâm” rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du : “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 滿 (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: “nho lâm” rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên : “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
3. (Danh) Họ “Lâm”.
4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “công xưởng lâm lập” công xưởng chen chúc san sát.
Từ điển Thiều Chửu
① Rừng, như sâm lâm rừng rậm.
② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
③ Ðông đúc, như lâm lập mọi vật chen chúc như rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rừng: Rừng cây; Rừng tre; Gây rừng; Rừng chống gió;
② (Ngb) Rừng: Rừng bia; Rừng nho;
③ Đông như rừng: Đứng đông chen chúc như rừng, san sát;
④ Lâm (nghiệp): Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá;
⑤ [Lín] (Họ) Lâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo. Td: Nho lâm, Hàn lâm.
Từ ghép
áo lâm thất khắc • áo lâm thất khắc • bá lâm • cấm lâm • hàn lâm • hàn lâm viện • kiểm lâm • lâm ấp • lâm địa • lâm hạ • lâm lập • lâm tẩu • lâm tuyền • mậu lâm • mục tư lâm • ngự lâm • nho lâm • nhục lâm • nông lâm • quế lâm • sâm lâm • sâm lâm học • sơn lâm • tang lâm • thụ lâm • thụ lâm • tiếu lâm • trúc lâm thất hiền • tùng lâm • tùng lâm • viên lâm • viên lâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典