Kanji Version 13
logo

  

  

sàm  →Tra cách viết của 儳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hỗn tạp, không chỉnh tề
2. nhanh, tắt
3. tướng mạo xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư : “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỗn tạp, không chỉnh tề;
② Nhanh: Đường tắt;
③ Tướng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không chỉnh tề, ngay ngắn — Một âm là Sảm, xem Sảm.
Từ ghép 4
sàm đạo • sàm ngôn • sàm nham • sàm tạp

sảm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Một âm là Sàm. Xem Sàm .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典