Kanji Version 13
logo

  

  

驚 kinh  →Tra cách viết của 驚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét) - Cách đọc: キョウ、おどろ-く、おどろ-かす
Ý nghĩa:
ngạc nhiên, # ngạc, wonder

kinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 驚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
kinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kinh động
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa). ◎Như: “mã kinh liễu” ngựa lồng lên.
2. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “kinh hoảng” hoảng sợ, “kinh phạ” sợ hãi. ◇Sử Kí : “Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
3. (Động) Chấn động, lay động. ◎Như: “kinh thiên động địa” rung trời chuyển đất, “đả thảo kinh xà” đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
4. (Động) Bị xúc động, nhiễu loạn. ◎Như: “kinh nhiễu” quấy rối. ◇Đỗ Phủ: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” , (Xuân vọng ) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa sợ hãi.
② Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
③ Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi: Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng ngựa sợ hãi — Rất sợ hãi — Bệnh giựt chân tay của trẻ con.
Từ ghép
cật kinh • chấn kinh • khả kinh • kinh cung chi điểu • kinh dị • kinh động • kinh hãi • kinh hoảng • kinh hoàng • kinh khủng • kinh ngạc • kinh phong • kinh thiên động địa • ngật kinh • tâm kinh đảm chiến • thất kinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典