Kanji Version 13
logo

  

  

đảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 膽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đảm
phồn thể

Từ điển phổ thông
quả mật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là “đảm nang” túi mật.
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: “đại đảm” người không e sợ gì, “can đảm” người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: “phi can lịch đảm” phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: “cầu đảm” ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mật, ở nép trong lá gan thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ.
② Ngày xưa bảo người ta có gan góc là vì cái mật, cho nên người không e sợ gì gọi là đại đảm , người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình gọi là can đảm .
③ Nỗi lòng, như phi can lịch đảm phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
④ Lòng trong của cái đồ gì, như cái cựa gà ở trong đàn, sáo, cái nòng lót ở trong ấm pha chè, tục đều gọi là đảm cả.
⑤ Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: Viêm ống mật; Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: Gan tầy trời; Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái mật. Túi mật trong buồng gan.
Từ ghép
bạt thiên đại đảm • bát thiên đại đảm • can đảm • cầm tâm kiếm đảm • đại đảm • đảm dịch • đảm lược • đảm phàn • đảm trấp • đẩu đảm • hùng đảm • minh mục trương đảm • ngoạ tân thưởng đảm • ngoạ tân thường đảm • phóng đảm • tán đảm • táng đảm • tâm đảm • tâm kinh đảm chiến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典