Kanji Version 13
logo

  

  

nhiễu [Chinese font]   →Tra cách viết của 擾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nhiễu
phồn thể

Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ : “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch : “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh : “Nhiễu nhi nghị” (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ : “Kì súc nghi lục nhiễu” (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn. Gây rối loạn — Nhờ vả ăn uống của người khác. Làm phiền.
Từ ghép
can nhiễu • đả nhiễu • giảo nhiễu • khốn nhiễu • nhiễu đoạt • nhiễu loạn • nhiễu nhương • nhũng nhiễu • phân nhiễu • phiền nhiễu • sách nhiễu • xâm nhiễu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典