Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 淚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
luỵ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ướt át lạnh lùng. Td: Thê luỵ ( cũng như Thê lương ) — Một âm là lệ. Xem Lệ.

lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “lưu lệ” chảy nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mắt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi riêng riêng những bàn hoàn. Dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn « — Ta còn đọc trại là Luỵ. Td: Rơi luỵ.
Từ ghép
ám lệ • ẩm lệ • bất kiến quan tài bất lạc lệ • châu lệ • huyết lệ • lưu lệ • sái lệ • sái lệ vũ • sầu lệ • thuỳ lệ • thức lệ • trúc lệ • uông lệ • vấn lệ • vũ lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典