Kanji Version 13
logo

  

  

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 拜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái, lạy. ◎Như: “bái tạ” lạy tạ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư” , (Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.
2. (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như: “hồi bái” thăm đáp, “bái kiến” kính gặp.
3. (Động) Cầu chúc. ◎Như: “bái thọ” chúc thọ.
4. (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí : “Bái Hàn Tín vi tướng quốc” (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
5. (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh : “Vật tiễn vật bái” (Thiệu nam , Cam đường ) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
6. (Danh) Họ “Bái”.
7. (Danh) Phiên âm tiếng Anh “byte” (danh từ chuyên môn điện toán).
Từ điển Thiều Chửu
① Lạy.
② Trao, phong, như phong hầu bái tướng .
③ Bẻ cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ, vái, lạy: Bái tạ, lạy tạ;
② Thăm, chào: Thăm đáp lễ; Thăm nhau;
③ (cũ) Phong, tôn làm, kết nghĩa: (Được vua) phong làm tướng; Kết nghĩa anh em;
④ (văn) Bẻ cong;
⑤ [Bài] (Họ) Bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạy — Trao chức quan cho người khác — Chịu khuất phục. Xem Bái phục.
Từ ghép
a tái bái cương • bái ân • bái biệt • bái biệt • bái biểu • bái chức • bái đảo • bái đường • bái hạ • bái hoả giáo • bái hội • bái hội • bái khát • bái kiến • bái kiến • bái kim • bái kim chủ nghĩa • bái mệnh • bái môn • bái nghênh • bái niên • bái phỏng • bái phỏng 访 • bái phục • bái quan • bái quỵ • bái sư • bái sư • bái tạ • bái tảo • bái thác • bái thác • bái thọ • bái thọ 寿 • bái thủ • bái tứ • bái từ • bái tước • bái tướng • bái vật • bái vật giáo • bái vị • bái yết • báo bái • bao bái • bát bái • giao bái • lễ bái • nghênh bái • ngũ bái • phiếm bái • phong bái • phục bái • quỵ bái • sùng bái • triều bái • vọng bái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典