Kanji Version 13
logo

  

  

慌 hoảng  →Tra cách viết của 慌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コウ、あわ-てる、あわ-ただしい
Ý nghĩa:
hoảng hốt, bối rối, disconcerted

hoảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 慌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hoang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vội vã, vội vàng
2. hoảng sợ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút, nóng nảy — Khốn quẫn — Một âm là Hoảng. Xem Hoảng.
Từ ghép
hoang mang

hoảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vội vã, vội vàng
2. hoảng sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: “hoảng mang” vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” , 便. (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” hãi sợ, “kinh hoảng” kinh sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” ! (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” buồn quá, “luy đắc hoảng” mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lờ mờ, như hoảng hốt .
② Vội vàng, như hoảng mang vội vàng hấp tấp.
③ Sợ hoảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lật đật, tất tả, vội vàng, hấp tấp, bấn: Bấn cả chân tay; Vội vàng hấp tấp;
② Bối rối, hoảng hốt: Trong lòng bối rối; Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt;
③ Quá, không chịu được: Mệt không chịu được; Đói không chịu được; Buồn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Hoảng , .
Từ ghép
hoảng hoảng trương trương • hốt hoảng • khủng hoảng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典