Kanji Version 13
logo

  

  

洞 động  →Tra cách viết của 洞 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ドウ、ほら
Ý nghĩa:
cái động, lỗ rỗng, den

đỗng [Chinese font]   →Tra cách viết của 洞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đỗng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám soi suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.
Từ ghép
hắc đỗng đỗng

động
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hang động
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động . Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).
Từ ghép
động đình • hống động • nham động • sơn động • thiên nam động chủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典