崗 cương [Chinese font] 崗 →Tra cách viết của 崗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
cương
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “cương” 岡.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi.
② Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị 崗位.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồi, gò: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cương 岡.
Từ ghép
cương vị 崗位
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典