Kanji Version 13
logo

  

  

cương [Chinese font]   →Tra cách viết của 崗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
cương
phồn thể

Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “cương” .
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” đứng gác, “bố cương” bố trí canh gác, “hoán cương” đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” nhiệm vụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sườn núi.
② Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cương .
Từ ghép
cương vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典