Kanji Version 13
logo

  

  

換 hoán  →Tra cách viết của 換 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: カン、か-える、か-わる
Ý nghĩa:
thay thế, interchange

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 換 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể

Từ điển phổ thông
hoán đổi, trao đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trao đổi. ◎Như: “hoán tiền” đổi tiền. ◇Tấn Thư : “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” (Nguyễn Tịch truyện ) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” . ◇Vương Bột : “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” (Đằng Vương các ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử : “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” , , , (Chu Phụng Thúc truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi, cải.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổi: Đổi với nhau;
② Thay: Đã thay người; Thay quần áo;
③ (văn) Xấc xược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi chác. Đổi cho nhau.
Từ ghép
bạn hoán • biến hoán • biến hoán • cải đầu hoán diện • cải hoán • canh hoán • đoái hoán • giao hoán • hoán trí • hoán văn • hoán vị • hỗ hoán • luân hoán • thế hoán • vật hoán • vật hoán tinh di



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典