Kanji Version 13
logo

  

  

trạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 站 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 立
Ý nghĩa:
trạm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đứng lâu
2. nhà trạm, chỗ trú
3. chặng đường, đoạn đường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng. ◎Như: “trạm tại nhất phiến đại bình dã thượng” đứng nơi đồng không mông quạnh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhị môn khẩu cai ban tiểu tư môn kiến liễu Bình Nhi xuất lai, đô trạm khởi lai” , (Đệ tam thập cửu hồi) Bọn đầy tớ nhỏ giữ cửa ngoài, thấy Bình Nhi đến, đều đứng dậy.
2. (Danh) Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông. ◎Như: “dịch trạm” nhà trạm, “lữ trạm” quán trọ, “xa trạm” trạm xe.
3. (Danh) Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. ◎Như: “gia du trạm” trạm dầu xăng, “y liệu trạm” trạm y tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng lâu.
② Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú, như dịch trạm nhà trạm, lữ trạm quán trọ, v.v. Tục gọi một cung đường là nhất trạm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứng: Đứng suốt buổi sáng; Đứng dậy, đứng lên;
② Vùng (lên): Nhân dân châu Phi đã vùng lên;
③ Ga, nhà trạm, trạm: Nhà trạm (phụ trách việc chuyển thư tín và công văn thời xưa); Quán trọ; Ga xe lửa; Trạm y tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng lâu. Đứng thẳng — Chỗ tạm nghỉ ngơi dừng chân trên đường xa. Td: Bưu trạm.
Từ ghép
binh trạm • dịch trạm • dịch trạm 驿 • đa trạm • đài trạm • địa thiết trạm • gia du trạm • lữ trạm • quốc tế thái không trạm • trạm trú • xa trạm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典