Kanji Version 13
logo

  

  

懸 huyền  →Tra cách viết của 懸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ケン、(ケ)、か-ける、か-かる
Ý nghĩa:
treo, suspend

huyền [Chinese font]   →Tra cách viết của 懸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
huyền
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. còn lại, tồn lại
2. sai, cách biệt
3. treo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: “huyền hồ tế thế” treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ” , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: “huyền niệm” lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị : “A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh” , , (Phiên Phiên ) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎Như: “huyền thưởng” treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: “huyền nhai” sườn núi dốc đứng, “huyền bộc” thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: “huyền án” vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: “huyền thù” chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị : “Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại” , (Mai nữ ) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: “huyền tưởng” tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da” , , (Phục Đỗ Ôn Phu thư ) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền.
② Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo, treo lủng lẳng, bỏ lửng: Việc đó còn bỏ lửng ở đấy;
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: Cách biệt xa xôi; Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: ! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Treo lên — Treo mắc, ràng buộc — Chơi vơi, không bám víu vào đâu.
Từ ghép
đảo huyền • huyền án • huyền chức • huyền đầu • huyền đề • huyền không • huyền nghi • huyền nhai • huyền nham • huyền niệm • huyền quải • huyền tâm • huyền thưởng • huyền tiết • huyền viễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典