Kanji Version 13
logo

  

  

球 cầu  →Tra cách viết của 球 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: キュウ、たま
Ý nghĩa:
hình cầu, sphere

cầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 球 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
cầu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khánh bằng ngọc
2. hình cầu
Từ điển phổ thông
quả cầu, quả bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).
3. (Danh) Hình cầu (môn hình học). ◎Như: “cầu thể” khối cầu.
4. (Danh) Vật thể hình khối tròn. ◎Như: “địa cầu” , “hồng huyết cầu” .
5. (Danh) Banh, bóng (thể thao). ◎Như: “lam cầu” bóng rổ, “binh bàng cầu” bóng bàn, bóng ping-pong.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v. ◎Như: “lưỡng cầu mao tuyến” hai cuộn len.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khánh ngọc.
② Quả tròn, như địa cầu quả đất, bì cầu quả bóng, v.v.
③ Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Các) vật hình cầu (tròn): Huyết cầu; (Hòn) băng phiến; Nhãn cầu;
② (Quả) bóng, cầu: Bóng bàn;
③ Địa cầu, quả đất: Quả đất, trái đất; Bắc bán cầu;
④ (văn) Cái khánh ngọc;
⑤ (văn) Ngọc cầu (một thứ ngọc đẹp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọc đẹp — Khối tròn.
Từ ghép
bạch huyết cầu • bài cầu • bán cầu • băng cầu • binh bàng cầu • bổng cầu • cầu diện • cầu tâm • cầu thể • đài cầu • địa cầu • đông bán cầu • hoàn cầu • hồng huyết cầu • huyết cầu • khí cầu • khí cầu • lam cầu • lưu cầu • nam bán cầu • nguyệt cầu • nhãn cầu • tinh cầu • toàn cầu • trác cầu • tú cầu • túc cầu • viên cầu • võng cầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典