Kanji Version 13
logo

  

  

膜 mạc  →Tra cách viết của 膜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: マク
Ý nghĩa:
niêm mạc, membrane

[Chinese font]   →Tra cách viết của 膜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màng da
2. cúng bái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” màng mắt, “nhĩ mô” màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” , “kính bái” .
4. § Cũng có âm là “mạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô màng mắt, nhĩ mô màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
② Mô bái quỳ dài mà lạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màng: Màng nhĩ, màng tai; Màng tế bào; Màng óc; Màng cao su;
② 【】mô bái [móbài] Cúng bái: Đi lễ cúng bái, vái lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng bao bọc các cơ quan trong thân thể người. Td: Hoành cách mô ( Màng nằm ngang ngực và bụng ) — Cũng đọc Mạc. Xem Mạc.
Từ ghép
cách mô • giác mô • hoành cách mô • võng mô

mạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màng da
2. cúng bái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” màng mắt, “nhĩ mô” màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” , “kính bái” .
4. § Cũng có âm là “mạc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màng: Màng nhĩ, màng tai; Màng tế bào; Màng óc; Màng cao su;
② 【】mô bái [móbài] Cúng bái: Đi lễ cúng bái, vái lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng mỏng bọc bắp thịt. Màng trong thân thể. Td: Xử nữ mạc ( màng trinh của con gái ). Cũng đọc Mô.
Từ ghép
cốt mạc • não mạc • phế mạc • phúc mạc • xử nữ mạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典