Kanji Version 13
logo

  

  

肺 phế  →Tra cách viết của 肺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ハイ
Ý nghĩa:
phổi, lungs

phế [Chinese font]   →Tra cách viết của 肺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bái bái — Một âm khác là Phế.
Từ ghép
bái bái

phế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lá phổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” .
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Phổi: Ung thư phổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.
Từ ghép
can phế • nhuận phế • phế can • phế hoài • phế lao • phế lao • phế mạc • phế phủ • phế tạng • phế trướng • phế viêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典