Kanji Version 13
logo

  

  

敬 kính  →Tra cách viết của 敬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: ケイ、うやま-う
Ý nghĩa:
tôn kính, respect

kính [Chinese font]   →Tra cách viết của 敬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
kính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tôn trọng, kính trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” dâng trà, “kính tửu” mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” : (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” kính tặng, “kính hạ” kính mừng. ◇Luận Ngữ : “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” , , (Tử Lộ ) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” lễ vật kính mừng, “tiết kính” tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung , trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính .
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính: Kính yêu;
② Xin: Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: Xin mời hút thuốc; Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.
Từ ghép
ái kính • cung kính • hiếu kính • khả kính • khâm kính • kính ái • kính cẩn • kính chúc • kính lễ • kính lễ • kính phục • kính thân • kính trọng • sùng kính • thành kính • tôn kính • uý kính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典