Kanji Version 13
logo

  

  

ngứ, ngữ  →Tra cách viết của 语 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
ngứ
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

ngữ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngôn ngữ
2. lời lẽ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách, nói với, bảo với: Không mách ai cả; Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng nói, lời nói, ngữ: Tiếng Việt; Thành ngữ; Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: Chẳng nói chẳng rằng; Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): Tín hiệu bằng tay; Tín hiệu bằng đèn. Xem [yù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 18
ám ngữ • án ngữ • chủ ngữ • đê ngữ • định ngữ • khẩu ngữ • lý ngữ • mẫu ngữ • nga ngữ • ngẫu ngữ • ngoại ngữ • ngữ cú • phạm ngữ • tân ngữ • thành ngữ • tiêu ngữ • trình thức ngữ ngôn • vị ngữ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典