Kanji Version 13
logo

  

  

mao [Chinese font]   →Tra cách viết của 茅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
2. họ Mao
3. núi Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du : “Nhất đái mao tì dương liễu trung” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc , gọi là “tam mao quân” . Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao . Ðời nhà Hán có Mao Doanh và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc gọi là tam mao quân , vì thế mới gọi là núi Mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tranh;
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ tranh, thường để lợp mái nhà.
Từ ghép
bạch mao • hương mao • mao am • mao điếm • mao lư • mao ốc • mao xá • quỳnh mao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典