Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 屢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
thường, luôn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi : “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: Chiến thắng dồn dập; Nhiều lần, liên tiếp; Nhiều lần; Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lần.
Từ ghép
lũ thứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典