Kanji Version 13
logo

  

  

憎 tăng  →Tra cách viết của 憎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ゾウ、にく-む、にく-い、にく-らしい、にく-しみ
Ý nghĩa:
ghét, hate

tăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 憎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ghét, không thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghét. ◎Như: “diện mục khả tăng” mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng mặt mắt khá ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ghét: Mặt mày dễ ghét; Ghét mà lại gặp nhau; Yêu ghét rõ ràng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghét bỏ.
Từ ghép
ái tăng • ái tăng • khả tăng • tăng ác • tăng ác • tăng ái • tăng đố • tăng hận • tăng kị • tăng oán • tăng tật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典