Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 黃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黃
Ý nghĩa:
hoàng
phồn thể

Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: “huyền hoàng” trời đất, “huyền hoàng phẩu phán” lúc mới chia ra trời đất.
3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là “hoàng phát” hay “hoàng củ” .
4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là “hoàng”. Cho nên (số) trẻ con gọi là “hoàng khẩu” .
5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là “hoàng bạch vật” .
6. (Danh) Gọi tắt của “Hoàng Đế” , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: “Viêm Hoàng tử tôn” con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), “Hoàng Lão chi thuật” thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
7. (Danh) Họ “Hoàng”.
8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : “Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
9. (Động) Thất bại. ◎Như: “mãi mại hoàng liễu” mua bán thất bại rồi.
10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: “hoàng sắc tiểu thuyết” tiểu thuyết tục.
11. Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoàng .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc của đất — Màu vàng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
á tử cật hoàng liên • bán thanh bán hoàng • bích lạc hoàng tuyền • cung hoàng • diện hoàng cơ sấu • địa hoàng • hoàng cầm • hoàng chủng • hoàng cô • hoàng cúc • hoàng đản • hoàng đạo • hoàng đế • hoàng đồng • hoàng giáo • hoàng giáp • hoàng hà • hoàng hải • hoàng hoa • hoàng hoa tửu • hoàng hôn • hoàng khẩu • hoàng kim • hoàng kỳ • hoàng lô • hoàng lương • hoàng lương mộng • hoàng ly • hoàng mai • hoàng oanh • hoàng thang • hoàng tuyền • hỗn hoàng • khương hoàng • lê hoàng • lưu hoàng • ma hoàng • sa để hoàng kim

huỳnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
vàng, màu vàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Hoàng .
Từ ghép
lưu huỳnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典