Kanji Version 13
logo

  

  

uyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 淵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
uyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
vực sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí : “Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân” : , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” nguồn cội.
3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” nơi tụ hội nhân tài.
4. (Danh) Họ “Uyên”.
5. (Tính) Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” học vấn sâu rộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vực.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm hay uyên bác , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vực sâu, chỗ nước sâu: Khác nhau một trời một vực; Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước sâu. Vực sâu — Sâu xa.
Từ ghép
cửu uyên • quảng uyên • uyên áo • uyên bác • uyên huyền • uyên lự • uyên mặc • uyên nguyên • uyên nho • uyên thâm • uyên thuý • uyên viễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典