Kanji Version 13
logo

  

  

報 báo  →Tra cách viết của 報 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、むく-いる
Ý nghĩa:
đáp trả, thông báo, report

báo [Chinese font]   →Tra cách viết của 報 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
báo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi : “Quốc ân vị báo lão kham liên” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” .
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” nói rõ cho biết, “báo tín” cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện : “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” (Tuyên Công tam niên ) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” tin thắng trận, “điện báo” tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” nhật trình, “vãn báo” báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” , “ác báo” .
9. (Tính) Vội vã.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo trả, thù đáp lại.
② Quả báo.
③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ , tin dây thép gọi là điện báo , v.v.
④ Kẻ dưới dâm với người trên.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: Tin mừng; Báo động;
③ Báo chí: Nhật báo, báo ra hằng ngày; Báo ảnh; Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết. Kể lại cho biết — Đáp lại. Bù lại — Thông dâm với người khác — Vội vả — Tin tức — Tờ giấy in các tin tức. Ta cũng gọi là Báo.
Từ ghép
ác báo • ác giả ác báo • ác hữu ác báo • báo an • báo ân • báo bái • báo bãi • báo bản • báo biến • báo bổ • báo cảnh • báo cáo • báo chỉ • báo chương • báo chướng • báo cừu • báo danh • báo đạo • báo đáp • báo đầu • báo giá • báo giới • báo hỉ • báo hiếu • báo hiệu • báo hiệu • báo lưu • báo mệnh • báo nha • báo phế • báo phục • báo quán • báo quán • báo quốc • báo san • báo sính • báo tạ • báo tang • báo than • báo thi • báo thù • báo thù • báo thường • báo tiệp • báo tín • báo trạng • báo tri • báo ứng • báo văn • báo xã • báo xứng • bạt lai báo vãng • bẩm báo • bích báo • biến báo • cảnh báo • cấp báo • chu báo • công báo • dự báo • đăng báo • điện báo • điệp báo • điệp báo • hồi báo • khải báo • khấp báo • mật báo • nghiệp báo • nhật báo • phi báo • quả báo • quan báo • tầm báo • thì báo • thời báo • tiệp báo • tiểu báo • tình báo • trình báo • tùng báo • vãn báo • vị báo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典