Kanji Version 13
logo

  

  

謝 tạ  →Tra cách viết của 謝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シャ、あやま-る
Ý nghĩa:
xin lỗi, cảm #, apologize

tạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 謝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
Từ điển phổ thông
nhà xây trên đài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ chối. ◎Như: “bế môn tạ khách” đóng cửa từ chối không tiếp khách, “tạ chánh” xin thôi không làm quan nữa.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí : “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” : , (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện ) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” hoa rụng. ◇Tây du kí 西: “Dao thảo kì hoa bất tạ” (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Từ tạ. Như tạ khách từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh .
② Lui. Như xuân thu đại tạ mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ .
③ Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cám ơn, tạ ơn: Cám ơn anh; Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: Điêu tàn; Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ chối — Nói cho biết — Nói cho biết — Héo rụng ( nói về hoa lá ). Td: Tàn tạ — Cảm ơn. Làm một hành động gì để đáp ơn người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã lòng hiển hiện cho xem, tạ lòng nàng lại nối thêm vài lời « — Họ người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen tài nhả ngọc phun châu, Nàng Ban ở tạ cũng đâu thế vầy «.
Từ ghép
bái tạ • báo tạ • bích tạ • cảm tạ • chủng tạ • đạo tạ • điêu tạ • hậu tạ • khấu tạ • quỵ tạ • tạ ân • tạ bệnh • tạ biệt • tạ hiếu • tạ khách • tạ lễ • tạ quá • tạ quan • tạ thế • tạ tội • tạ triều • tạ trình • tạ tuyệt • tạ từ • tàn tạ • thâm tạ • trần tạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典