Kanji Version 13
logo

  

  

償 thường  →Tra cách viết của 償 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ショウ、つぐな-う
Ý nghĩa:
bồi thường, reparation

thường [Chinese font]   →Tra cách viết của 償 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thường
phồn thể

Từ điển phổ thông
đền lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” hoàn lại, “phụ trái bất thường” vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” (Đổ phù ) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách : “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” (Tần sách nhị ) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðền, như thường hoàn đền trả. Bù, như đắc bất thường thất số được chẳng bù số mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: Đền, bồi thường; Viện trợ không hoàn lại; Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lại — Đền bù lại. Td: Bồi thường.
Từ ghép
báo thường • bổ thường • bồi thường • thường hoàn • vô thường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典