Kanji Version 13
logo

  

  

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 衙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
ngữ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Từ nơi này tới nơi khác — Một âm là Nha.

nha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sở quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” .
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư : “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” (Mục tông bổn kỉ ) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” hàng liễu. ◇Trình Cai : “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” , (Ô dạ đề ) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở quan, ta gọi là quan nha hay là nha môn vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【】nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.
Từ ghép
bài nha • báo nha • nha dịch • nha lại • nha môn • nha tướng • quan nha • sai nha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典