Kanji Version 13
logo

  

  

紀 kỷ  →Tra cách viết của 紀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
nét chính, kỷ yếu, chronicle

kỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 紀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kỉ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu mối sợi tơ, cũng mượn chỉ sợi tơ.
2. (Danh) Phép tắc. ◎Như: “cương kỉ” giềng mối phép tắc (dây lớn ngoài mép lưới gọi là “cương” , dây nhỏ gọi là “kỉ” ), “kỉ luật” phép tắc, luật lệ, “vi pháp loạn kỉ” trái phép loạn kỉ cương.
3. (Danh) Tục gọi đầy tớ là “kỉ cương” , có khi gọi tắt là “kỉ” .
4. (Danh) Đạo. ◇Thư Kinh : “Ô hô! Tiên vương triệu tu nhân kỉ” ! (Y huấn ) Ôi! Tiên vương sửa cho ngay đạo làm người.
5. (Danh) Một thể văn chép sử (viết tắt của “bổn kỉ” ), chuyên ghi lại hành tích của đế vương. ◎Như: “Ngũ đế kỉ” , “Thủy Hoàng kỉ” .
6. (Danh) Ngày xưa, mười hai năm gọi là “nhất kỉ” . Ngày nay, 100 năm là một “kỉ”.
7. (Danh) Đơn vị thời kì trong ngành địa chất học.
8. (Danh) Bây giờ gọi tuổi là “niên kỉ” .
9. (Danh) Nước “Kỉ”.
10. (Danh) Họ “Kỉ”.
11. (Động) Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối. Nghĩa rộng: gánh vác, liệu lí công việc. ◎Như: “kinh kỉ” gánh vác.
12. (Động) Ghi chép. § Thông “kỉ” . ◎Như: “kỉ niên” ghi chép chuyện trong năm. ◇Liệt Tử : “Cố vị Nhan Hồi kỉ chi” (Chu Mục vương ) (Khổng Tử) quay lại bảo Nhan Hồi ghi lại câu chuyện này.
13. (Động) Hội họp.
Từ ghép
bản kỉ • bổn kỉ • chinh tây kỉ hành 西 • cương kỉ • đại việt sử kí bản kỉ thực lục • đại việt sử kí bản kỉ tục biên • kỉ cương • kỉ luật • kỉ lục • kỉ nguyên • kỉ niệm • kỉ sự • kỉ thuật • kỉ truyện • niên kỉ • quân kỉ • tây hành kỉ lược 西 • thế kỉ • vạn kỉ

kỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gỡ mối rối
2. 12 năm
3. kỷ cương, kỷ luật
4. nước Kỷ
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lí xong công việc gọi là kinh kỉ .
② Kỉ cương bộc chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương , có khi gọi tắt là kỉ .
③ Giường mối, như cương kỉ cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương , cái dây bé gọi là kỉ , vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật , luân kỉ , ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy.
④ Mười hai năm gọi là nhất kỉ . Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ .
⑤ Ghi chép, như kỉ niên ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên.
⑥ Hội họp.
⑦ Ðạo.
⑧ Nước Kỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghi: Ghi nhớ, kỉ niệm;
② Kỉ luật: Kỉ luật quân đội; Phạm pháp và trái kỉ luật;
③ (văn) Gỡ mối tơ rối;
④ (văn) Đầy tớ. Cg. ;
⑤ (văn) Giềng mối;
⑤ (văn) Mười hai năm;
⑦ (văn) Hội họp;
⑧ (văn) Đạo. Xem [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Kỉ (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Kỉ. Xem [jì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ được sắp riêng ra cho khỏi rối. Phép tắc — Ghi chép — Khoảng thời gian 12 năm.
Từ ghép
kỷ cương • kỷ luật • kỷ nguyên • kỷ niệm • quan kỷ • thế kỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典