Kanji Version 13
logo

  

  

đề [Chinese font]   →Tra cách viết của 啼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khóc lóc
2. hót (chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du : “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” (Ngẫu đề ) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: “oanh đề” chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm : “Hổ khiếu viên đề” (Nhạc Dương Lâu kí ) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “đề trang nữ” chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán , phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu khóc.
② Hót, như oanh đề chim vàng anh hót.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc: Khóc thảm thiết; Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện);
② Gáy, hót, kêu: Gà gáy; Chim hót; Vượn kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu khóc. Gào khóc. Chẳng hạn Dạ đề ( trẻ khóc đêm ) — Kêu, hót ( nói về loài chim ).
Từ ghép
dạ đề • ô dạ đề



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典