Kanji Version 13
logo

  

  

ô [Chinese font]   →Tra cách viết của 烏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
ô
phồn thể

Từ điển phổ thông
con quạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” . ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” . ◇Trương Kế : “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” là mặt trời. ◎Như: “ô thố” vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” mây đen, “ô phát” tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân : “Ô tì phát” (Bổn thảo cương mục , Lễ tràng ) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” , “an” , “na lí” , “chẩm ma” . ◎Như: “ô hữu” sao có? ◇Tô Triệt : “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” ! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” ố ố, tiếng hát phào ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư .
② Sắc đen, như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v.
③ Ô hô than ôi!
④ Ô ô ố ố, tiếng hát phào ra.
⑤ Sao, dùng làm lời trợ từ, như ô hữu sao có?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạ: 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: ? Ở nơi nào?; ? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); ? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): ! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); ? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); ? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con quạ — Màu đen. Đen ( như lông quạ ) — Làm sao. Tại sao — Tên một châu thuộc nước ta vào đời Trần.
Từ ghép
kim ô • ô áp áp • ô bổ • ô cân • ô châu • ô châu lục • ô cốt kê • ô cữu • ô dạ đề • ô hợp • ô hương • ô hữu • ô khắc lan • ô kiều • ô liêm mẫu • ô luân • ô luân • ô mã • ô mai • ô nha • ô quỷ • ô tạp • ô tặc • ô tập • ô thỏ • ô thước • thuỷ ô tha • yên ô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典