Kanji Version 13
logo

  

  

bạt, bội [Chinese font]   →Tra cách viết của 拔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cạy, nạy, đẩy, gảy
2. nhổ (cây)
3. rút ra
4. đề bạt (chọn lấy một người)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” nhổ cỏ, “bạt kiếm” rút gươm, “liên căn bạt khởi” nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bạt trại thối binh” 退 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” hút độc, “bạt xuất nùng lai” lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” cất nhắc, “chân bạt” tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách : “Tần bạt Nghi Dương” (Chu sách nhất ) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh : “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” , (Tần phong , Tứ thiết ) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí : “Vô bạt lai, vô báo vãng” , (Thiểu lễ ) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh : “Tạc vực bội hĩ” (Đại nhã , Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt , chân bạt đều một nghĩa ấy cả.
② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ cao chót hơn cả mọi người.
③ Nhổ, như liên căn bạt khởi nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
④ Nhanh, vội.
⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, rút: Nhổ cỏ; Nhổ một sợi lông để làm lợi cho thiên hạ thì cũng không làm (Dương tử); Rút gươm ra tự sát (Sử kí);
② Đánh chiếm, san bằng: San bằng đồn địch; Đánh chiếm hai mươi thành (Sử kí);
③ Cất nhắc, đề bạt, chọn lọc: Chọn nhân tài;
④ Hơn, vượt, vượt lên, vượt bậc: Kì tài xuất chúng;
⑤ Hút, kéo ra ngoài: Hút độc;
⑥ (văn) Nhanh, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên, kéo lên — Tiến cử lên — Lấy — Mau. Thình lình. Đuôi mũi tên.
Từ ghép
anh bạt • bạt căn • bạt chúng • bạt cự • bạt doanh • bạt doanh • bạt độc • bạt giải • bạt hà • bạt hải • bạt kiếm • bạt lai báo vãng • bạt lạt • bạt miêu • bạt miêu • bạt phất • bạt quần • bạt san cử đỉnh • bạt sơn cử đỉnh • bạt thành • bạt thân • bạt thân • bạt thiên đại đảm • bạt thiệt địa ngục • bạt trạo • bạt trừ • bạt tục • bạt tuỵ • bạt ty • bạt ty • bạt ương • bạt vưu • bạt xí dịch xí • chân bạt • cô bạt • cử đỉnh bạt sơn • cứu bạt • đề bạt • đĩnh bạt • siêu bạt • sủng bạt • trừu bạt • xuất loại bạt tuỵ

bội
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” nhổ cỏ, “bạt kiếm” rút gươm, “liên căn bạt khởi” nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bạt trại thối binh” 退 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” hút độc, “bạt xuất nùng lai” lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” cất nhắc, “chân bạt” tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách : “Tần bạt Nghi Dương” (Chu sách nhất ) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh : “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” , (Tần phong , Tứ thiết ) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí : “Vô bạt lai, vô báo vãng” , (Thiểu lễ ) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh : “Tạc vực bội hĩ” (Đại nhã , Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt , chân bạt đều một nghĩa ấy cả.
② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ cao chót hơn cả mọi người.
③ Nhổ, như liên căn bạt khởi nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
④ Nhanh, vội.
⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhú ra, ló ra. nói về mầm cây — Một âm khác là Bạt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典