Kanji Version 13
logo

  

  

trạc, trạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
trạc
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây vươn thẳng lên — Cái bát ( chén ).

trạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái thuyền để chèo thuyền. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Ca rằng Quế trạo hề lan tương « — Xem Trạc.
Từ ghép
bạt trạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典