Kanji Version 13
logo

  

  

積 tích  →Tra cách viết của 積 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: セキ、つ-む、つ-もる
Ý nghĩa:
tích lũy, accumulate

, tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 積 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
tích
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: “tích trữ” cất giữ, “tích hóa trục lợi” trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị : “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” ứ đọng.
3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử : “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” , (Thiên đạo ) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” đã lâu năm, “tích oán” oán hận lâu ngày, “tích tập” thói quen lâu ngày.
5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).
Từ điển Thiều Chửu
① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: Tích ít thành nhiều; Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: Thói tệ lâu đời; Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: Số nhân được, tích số.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.
Từ ghép
cam tích • cư tích • diện tích • dung tích • đôi tích • độn tích • đồn tích • luỹ tích • niết tích • súc tích • thể tích • tích cực • tích đức • tích huyết • tích luỹ • tích súc • tích tài • tích tập • tích thiện • tích trữ • uẩn tích


phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典