Kanji Version 13
logo

  

  

duệ, tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 枻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” , (Sở từ , Ngư phủ ) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng uốn cây cung cho thẳng lại, giữ sức cứng.

tiết
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” , (Sở từ , Ngư phủ ) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để chỉnh nỏ cho ngay và cân.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典