Kanji Version 13
logo

  

  

lạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 剌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
lạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngang, trái
2. cắt, rạch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trái ngược, ngang trái. ◎Như: “quai lạt” ngang trái.
2. (Động) Cắt ra, rạch ra. ◎Như: “tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử” , nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, như quai lạt ngang trái.
② Cá nhảy gọi là bạt lạt , cũng gọi là bát lạt .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quái gở, trái khác: Quái gở khác thường;
② (Cá) nhảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang trái. Trái ngược — Đau đớn — Cũng dùng như chữ Lạt .
Từ ghép
bạt lạt • bát lạt • bát lạt • lạt lạt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典