Kanji Version 13
logo

  

  

bát [Chinese font]   →Tra cách viết của 潑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bát
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du : “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” (Thái Bình mại ca giả ) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vọt ra, bắn ra ngoài.
② Hoạt bát tự do hoạt động, nhanh nhẩu.
③ Ngang ngược, hung tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: Hắt chậu nước đi; Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem [huópo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước. Đổ nước — Tràn ra — Hung bạo, tàn ác, xấu xa.
Từ ghép
bát bà nương • bát bát • bát bì • bát lại • bát lạt • bát lạt • bát mặc • bát tàn sinh • bát thiên đại đảm • bát vô đồ • hoạt bát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典