Kanji Version 13
logo

  

  

敵 địch  →Tra cách viết của 敵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: テキ、かたき
Ý nghĩa:
kẻ thù, enemy

địch [Chinese font]   →Tra cách viết của 敵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
địch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ thù. ◎Như: “địch chúng ngã quả” địch đông ta ít.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” nước thù, “địch quân” quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du : “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” (Ngẫu đề công quán bích ) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Giặc thù, như địch quốc nước thù.
② Ngang, như địch thể ngang nhau.
③ Chống cự, đối địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ thù, địch: Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: Thế lực ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ thù — Chống đối — Ngang nhau. Cân bằng.
Từ ghép
cự địch • cừu địch • địch đảng • địch nhân • địch quân • địch quốc • địch thủ • địch ý • đối địch • khinh địch • kình địch • nghênh địch • ngự địch • phó địch • phòng địch • quả bất địch chúng • sát địch • tận địch • thù địch • ứng địch • vô địch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典